TRÌNH BÀY: Hộp 3 vỉ x 10 viên.
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên:
Acid Acetylsalicylic … 100 mg
Tá dược (Avicel, Anhydrous lactose, Talc, Titan dioxide, HPMC, Citroflex, Eudragit L100, Aerosil) … vừa đủ
TÁC DỤNG: Chống kết dính tiểu cầu – ức chế sự hình thành huyết khối.
CHỈ ĐỊNH:
Aspirin – 100 được sử dụng dự phòng nhồi máu cơ tim thứ phát và đột quỵ trong các trường hợp sau:
– Có tiền sử bị nhồi máu cơ tim (đau tim).
– Có tiền sử bị đột quỵ do thiếu máu não cục bộ hoặc đột quỵ do thiếu máu não thoáng qua (đột quỵ nhẹ).
– Đau thắt ngực ổn định hoặc không ổn định.
– Đã phẫu thuật tim như thủ thuật tạo hình mạch hay phẫu thuật đặt ống tim.
LIỀU DÙNG – CÁCH DÙNG:
Uống 1 viên mỗi ngày sau bữa ăn, dùng lâu dài.
Lưu ý: Uống nguyên cả viên thuốc, không bẻ hoặc nhai thuốc trước khi uống.
Nên tham khảo ý kiến thầy thuốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Sử dụng Aspirin – 100 với liều 100mg/ngày trong thời gian dài rất hiếm khi gặp các tác dụng phụ sau:
– Kéo dài thời gian chảy máu, tăng nguy cơ xuất huyết.
– Loét dạ dày, ruột.
Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
THẬN TRỌNG:
* Hỏi ý kiến bác sỹ trong các trường hợp sau:
– Có tiền sử hen suyễn.
– Tiền sử dị ứng với Aspirin hoặc các dẫn chất Salicylate khác.
– Loét dạ dày hoặc có tiền sử loét dạ dày.
– Rối loạn chảy máu (bệnh ưa chảy máu, bệnh gan hoặc thiếu hụt Vitamin K).
– Tiền sử đột quỵ do xuất huyết não (do vỡ các mạch máu não).
– Suy giảm chức năng gan, thận.
– Tăng huyết áp không kiểm soát được.
* Phụ nữ đang bị rong kinh.
* Chú ý:
– Uống nguyên cả viên thuốc. Không bẻ hoặc nhai thuốc trước khi uống.
– Không dùng thuốc lâu dài trong thời kì cho con bú.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
– Dùng đồng thời với Aspirin làm giảm nồng độ của Indomethacin, Naproxen và Fenoprofen.
– Tương tác với Warfarin làm tăng nguy cơ chảy máu.
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
ASPIRIN
Thông tin cơ bản:
Aspirin – 100 được sử dụng dự phòng nhồi máu cơ tim thứ phát và đột quỵ trong các trường hợp sau:
- Có tiền sử bị nhồi máu cơ tim (đau tim).
- Có tiền sử bị đột quỵ do thiếu máu não cục bộ hoặc đột quỵ do thiếu máu não thoáng qua (đột quỵ nhẹ).
- Đau thắt ngực ổn định hoặc không ổn định.
- Đã phẫu thuật tim như thủ thuật tạo hình mạch hay phẫu thuật đặt ống tim
Xuất xứ:
Sản phẩm được sản xuất bởi Công ty CP TRAPHACO
- Trụ sở: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam
- Địa chỉ giao dịch: Ngõ 15, Đường Ngọc Hồi – P.Hoàng Liệt – Q.Hoàng Mai – Hà Nội
- ĐT: 18006612 – Fax: (024) 36815097 | E-mail: info@traphaco.com.vn
Điểm bán hàng gợi ý:
- Xin liên hệ với chúng tôi
Danh mục: CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
Sản phẩm tương tự
CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO